DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
ĐƯỜNG KÍNH VÀ KHỐI LƯỢNG
Tiêu chuẩn TCVN 1651 -1:2008 | |||
Đường kính danh nghĩa |
Tiết diện ngang
(mm)2 |
Đơn trọng (kg/m) |
Dung sai đơn trọng (%) |
D6 | 28,3 | 0,222 | ± 8 |
D8 | 50,3 | 0,395 |
thành phần hóa học (%)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Đương lượng cacbon | ||
TCVN 1657-2:2018 (Việt Nam) |
CB 240-T | _ | _ | _ | 0.05 max | 0.05 max | _ |
CB 300-T | _ | _ | _ | 0.05 max | 0.05 max | _ |
Đặc tính cơ lý
Tiêu chuẩn | Mác thép | Cơ tính | Khả năng uốn | |||
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2 |
Độ giãn dài (%) |
Góc uốn | Đường kính gối uốn | ||
TCVN 1657-2:2018 (Việt Nam) |
CB 240-T | 240 min | 380 min | 20 | 180° | 2d (d≤40) |
CB 300-T | 300 min | 440 min | 16 | 180° | 2d (d≤40) |