thép vas thanh mác xanh đỏ
thép VAS thanh 13 cây
thép VAS thanh mác vàng

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Màu sơn

Mác thép

nhận biết thép VAS thanh

ĐƯỜNG KÍNH VÀ KHỐI LƯỢNG

Tiêu chuẩn TCVN 1651 -1:2008
Đường kính
danh nghĩa
Tiết diện ngang

(mm)2

Đơn trọng
(kg/m)
Dung sai đơn trọng
(%)
D10 78,5 0,617 ± 6
D12 113 0,888
D14 154 1,210 ± 5
D16 201 1,580
D18 254,5 2,000
D20 314 2,470
D22 380,1 2,980
D25 491 3,850 ± 4
D28 616 4,840
D32 804 6,310
D36 1017,9 7,99

thành phần hóa học (%)

Tiêu chuẩn Mác thép Thành phần hóa học
C Si Mn P S Đương lượng cacbon
TCVN
1651-2:2018
(Việt Nam)
CB 300-V _ _ _ 0.05 max 005 max _
CB 400-V 0.29 max 0.55 max 1.8 max 0.04 max 0.04 max 0.56 max
CB 500-V 0.32 max 0.55 max 1.8 max 0.04 max 0.04 max 0.61 max
JIS G
3112:2010
(Nhật Bản)
SD 295A _ _ _ 0.05 max 0.05 max _
SD 390 0.29 max 0.55 max 1.8 max 0.04 max 0.04 max 0.55 max
ASTM
A615/A615M-18e1
(Hoa Kỳ)
Gr40 (300) _ _ _ 0.06 max _ _
Gr60 (420) _ _ _  0.06 max _ _
BS4449:1997
(Anh Quốc)
Gr 250 0.25 max _ _  0.06 max  0.06 max _
Gr 460 0.25 max _ _  0.05 max  0.05 max _

Đặc tính cơ lý

Tiêu chuẩn Mác thép Cơ tính Khả năng uốn
Giới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn bền
(N/mm2
Độ giãn dài
(%)
Góc uốn Đường kính gối uốn
TCVN
1651-2:2018
(Việt Nam)
CB 300-V 300 min 450 min 19 160-180° 3d (d≤16)
4d (16<d<50)
CB 400-V 400 min 570 min 14 160-180° 4d (d≤16)
5d (16<d<50)
CB 500-V 500 min 650 min 14 160-180° 5d (d≤16)
6d (16<d≤50)
JIS G
3112:2010
(Nhật Bản)
SD 295A 295 min 440 min 16 (d<25) 180° 3d (d≤16)
18 (d≥25) 4d (d>16)
SD 390 390-510 min 560 min 16 (d<25) 180° 5d
18 (d≥25)
ASTM
A615/A615M-18e1
(Hoa Kỳ)
Gr40 (300) 280 min 420 min 11 (d≤10)  180° 3,5d (d≤16)
12 (d>10) 5d (d>16)
Gr60 (420) 420 min 620 min 9 (d≤10)  180° 3,5d (d≤16)
8 (19<d≤25) 5d (16<d≤50)
7d (25<d≤36)
7 (d>25) 9d (d>36)
BS4449:1997
(Anh Quốc)
Gr 250 250 min 287 min 22 180° 3d
Gr 460 460 min 483 min 14 180° 5d (d≤16)
9d (d>36)

THép vas – ứng dụng quy trình tổng thể

Quy trình công nghệ thép VAS

catalogue thép vas

File download

Sản phẩm thép vas khác

down-arrow

Thép VAS Cuộn

thép VAS cuộn trơn