banner

Thép thanh vằn

Thép thanh vằn VAS là loại thép xây dựng chủ lực, được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong ngành xây dựng. Sản phẩm có dạng thanh tròn dài, trên bề mặt có các gân nổi giúp tăng độ bám dính với bê tông, đảm bảo kết cấu công trình luôn vững chắc và bền bỉ theo thời gian.

Thép thanh vằn VAS được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp như:

  • Dự án cầu, cống
  • Nhà cao tầng, chung cư
  • Cầu đường, hạ tầng kỹ thuật
  • Nhà xưởng, nhà thép tiền chế
  • Các công trình trọng điểm quốc gia
  • Nhà ở dân dụng

Ưu điểm nổi bật:

✅ Cường độ chịu lực cao
✅ Độ bám dính với bê tông tốt
✅ Chống gỉ sét, bền bỉ trong mọi điều kiện thời tiết
✅ Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt

Tiêu chuẩn TCVN 1651 -1:2008
Đường kính
danh nghĩa

Tiết diện ngang

 

(mm)2

Đơn trọng
(kg/m)
Dung sai đơn trọng
(%)
D1078,50,617± 6
D121130,888
D141541,210± 5
D162011,580
D18254,52,000
D203142,470
D22380,12,980
D254913,850± 4
D286164,840
D328046,310
D361017,97,99

 

Thành phần hóa học (%)

Tiêu chuẩnMác thépThành phần hóa học
CSiMnPSĐương lượng cacbon
TCVN
1651-2:2018
(Việt Nam)
CB 300-V___0.05 max005 max_
CB 400-V0.29 max0.55 max1.8 max0.04 max0.04 max0.56 max
CB 500-V0.32 max0.55 max1.8 max0.04 max0.04 max0.61 max
JIS G
3112:2010
(Nhật Bản)
SD 295A___0.05 max0.05 max_
SD 3900.29 max0.55 max1.8 max0.04 max0.04 max0.55 max
ASTM
A615/A615M-18e1
(Hoa Kỳ)
Gr40 (300)___0.06 max__
Gr60 (420)___ 0.06 max__
BS4449:1997
(Anh Quốc)
Gr 2500.25 max__ 0.06 max 0.06 max_
Gr 4600.25 max__ 0.05 max 0.05 max_

 

Đặc tính cơ lý

Tiêu chuẩnMác thépCơ tínhKhả năng uốn
Giới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn bền
(N/mm2
Độ giãn dài
(%)
Góc uốnĐường kính gối uốn
TCVN
1651-2:2018
(Việt Nam)
CB 300-V300 min450 min19160-180°3d (d≤16)
4d (16
CB 400-V400 min570 min14160-180°4d (d≤16)
5d (16
CB 500-V500 min650 min14160-180°5d (d≤16)
6d (16
JIS G
3112:2010
(Nhật Bản)
SD 295A295 min440 min16 (d<25)180°3d (d≤16)
18 (d≥25)4d (d>16)
SD 390390-510 min560 min16 (d<25)180°5d
18 (d≥25)
ASTM
A615/A615M-18e1
(Hoa Kỳ)
Gr40 (300)280 min420 min11 (d≤10) 180°3,5d (d≤16)
12 (d>10)5d (d>16)
Gr60 (420)420 min620 min9 (d≤10) 180°3,5d (d≤16)
8 (195d (16
7d (25
7 (d>25)9d (d>36)
BS4449:1997
(Anh Quốc)
Gr 250250 min287 min22180°3d
Gr 460460 min483 min14180°5d (d≤16)
9d (d>36)
Quy trình tổng quát sản xuất Thép thanh vằn
1
Thông số kỹ thuật
Mục tiêu
Giá trị
Đường kính
D10mm - D36mm
Tiêu chuẩn
TCVN (Việt Nam) | JIS (Nhật Bản) | ASTM (Hoa Kỳ)
Mác thép
SD 295A | CB 300-V | CB 400-V | CB 500-V | Gr 40 (300) | Gr 60 (420)
Chi tiết
Nhận biết sản phẩm
Dấu hiệu nhận dạng sản phẩm
2
Video
Giấy chứng nhận
cc3-1
cc4
NIS-GCN2
NIS-GCN1
NSS-GCN4
NSS-GCN2
NIS-GCN6
NSS-GCN5
Catalogue VAS
Tải xuống

Thông báo

Bạn cần hỗ trợ?